Nguồn máy tính Asus TUF-GAMING-450B 80 Plus Bronze

Quà tặng và Ưu đãi

Nguồn máy tính Asus TUF-GAMING-450B 80 Plus Bronze

Giá bán : 1.799.000

Mô tả tóm tắt sản phẩm

  • Dòng sản phẩm: TUF Gaming
  • Chuẩn nguồn: ATX12V
  • Đạt chuẩn 80 Plus: Bronze
  • Màu sắc: Đen
  • Công suất: 450W

Xem thêm

YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.
  • United States+1
  • United Kingdom+44
  • Afghanistan (‫افغانستان‬‎)+93
  • Albania (Shqipëri)+355
  • Algeria (‫الجزائر‬‎)+213
  • American Samoa+1
  • Andorra+376
  • Angola+244
  • Anguilla+1
  • Antigua and Barbuda+1
  • Argentina+54
  • Armenia (Հայաստան)+374
  • Aruba+297
  • Ascension Island+247
  • Australia+61
  • Austria (Österreich)+43
  • Azerbaijan (Azərbaycan)+994
  • Bahamas+1
  • Bahrain (‫البحرين‬‎)+973
  • Bangladesh (বাংলাদেশ)+880
  • Barbados+1
  • Belarus (Беларусь)+375
  • Belgium (België)+32
  • Belize+501
  • Benin (Bénin)+229
  • Bermuda+1
  • Bhutan (འབྲུག)+975
  • Bolivia+591
  • Bosnia and Herzegovina (Босна и Херцеговина)+387
  • Botswana+267
  • Brazil (Brasil)+55
  • British Indian Ocean Territory+246
  • British Virgin Islands+1
  • Brunei+673
  • Bulgaria (България)+359
  • Burkina Faso+226
  • Burundi (Uburundi)+257
  • Cambodia (កម្ពុជា)+855
  • Cameroon (Cameroun)+237
  • Canada+1
  • Cape Verde (Kabu Verdi)+238
  • Caribbean Netherlands+599
  • Cayman Islands+1
  • Central African Republic (République centrafricaine)+236
  • Chad (Tchad)+235
  • Chile+56
  • China (中国)+86
  • Christmas Island+61
  • Cocos (Keeling) Islands+61
  • Colombia+57
  • Comoros (‫جزر القمر‬‎)+269
  • Congo (DRC) (Jamhuri ya Kidemokrasia ya Kongo)+243
  • Congo (Republic) (Congo-Brazzaville)+242
  • Cook Islands+682
  • Costa Rica+506
  • Côte d’Ivoire+225
  • Croatia (Hrvatska)+385
  • Cuba+53
  • Curaçao+599
  • Cyprus (Κύπρος)+357
  • Czech Republic (Česká republika)+420
  • Denmark (Danmark)+45
  • Djibouti+253
  • Dominica+1
  • Dominican Republic (República Dominicana)+1
  • Ecuador+593
  • Egypt (‫مصر‬‎)+20
  • El Salvador+503
  • Equatorial Guinea (Guinea Ecuatorial)+240
  • Eritrea+291
  • Estonia (Eesti)+372
  • Eswatini+268
  • Ethiopia+251
  • Falkland Islands (Islas Malvinas)+500
  • Faroe Islands (Føroyar)+298
  • Fiji+679
  • Finland (Suomi)+358
  • France+33
  • French Guiana (Guyane française)+594
  • French Polynesia (Polynésie française)+689
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Georgia (საქართველო)+995
  • Germany (Deutschland)+49
  • Ghana (Gaana)+233
  • Gibraltar+350
  • Greece (Ελλάδα)+30
  • Greenland (Kalaallit Nunaat)+299
  • Grenada+1
  • Guadeloupe+590
  • Guam+1
  • Guatemala+502
  • Guernsey+44
  • Guinea (Guinée)+224
  • Guinea-Bissau (Guiné Bissau)+245
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hong Kong (香港)+852
  • Hungary (Magyarország)+36
  • Iceland (Ísland)+354
  • India (भारत)+91
  • Indonesia+62
  • Iran (‫ایران‬‎)+98
  • Iraq (‫العراق‬‎)+964
  • Ireland+353
  • Isle of Man+44
  • Israel (‫ישראל‬‎)+972
  • Italy (Italia)+39
  • Jamaica+1
  • Japan (日本)+81
  • Jersey+44
  • Jordan (‫الأردن‬‎)+962
  • Kazakhstan (Казахстан)+7
  • Kenya+254
  • Kiribati+686
  • Kosovo+383
  • Kuwait (‫الكويت‬‎)+965
  • Kyrgyzstan (Кыргызстан)+996
  • Laos (ລາວ)+856
  • Latvia (Latvija)+371
  • Lebanon (‫لبنان‬‎)+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Libya (‫ليبيا‬‎)+218
  • Liechtenstein+423
  • Lithuania (Lietuva)+370
  • Luxembourg+352
  • Macau (澳門)+853
  • Madagascar (Madagasikara)+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Marshall Islands+692
  • Martinique+596
  • Mauritania (‫موريتانيا‬‎)+222
  • Mauritius (Moris)+230
  • Mayotte+262
  • Mexico (México)+52
  • Micronesia+691
  • Moldova (Republica Moldova)+373
  • Monaco+377
  • Mongolia (Монгол)+976
  • Montenegro (Crna Gora)+382
  • Montserrat+1
  • Morocco (‫المغرب‬‎)+212
  • Mozambique (Moçambique)+258
  • Myanmar (Burma) (မြန်မာ)+95
  • Namibia (Namibië)+264
  • Nauru+674
  • Nepal (नेपाल)+977
  • Netherlands (Nederland)+31
  • New Caledonia (Nouvelle-Calédonie)+687
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger (Nijar)+227
  • Nigeria+234
  • Niue+683
  • Norfolk Island+672
  • North Korea (조선 민주주의 인민 공화국)+850
  • North Macedonia (Северна Македонија)+389
  • Northern Mariana Islands+1
  • Norway (Norge)+47
  • Oman (‫عُمان‬‎)+968
  • Pakistan (‫پاکستان‬‎)+92
  • Palau+680
  • Palestine (‫فلسطين‬‎)+970
  • Panama (Panamá)+507
  • Papua New Guinea+675
  • Paraguay+595
  • Peru (Perú)+51
  • Philippines+63
  • Poland (Polska)+48
  • Portugal+351
  • Puerto Rico+1
  • Qatar (‫قطر‬‎)+974
  • Réunion (La Réunion)+262
  • Romania (România)+40
  • Russia (Россия)+7
  • Rwanda+250
  • Saint Barthélemy+590
  • Saint Helena+290
  • Saint Kitts and Nevis+1
  • Saint Lucia+1
  • Saint Martin (Saint-Martin (partie française))+590
  • Saint Pierre and Miquelon (Saint-Pierre-et-Miquelon)+508
  • Saint Vincent and the Grenadines+1
  • Samoa+685
  • San Marino+378
  • São Tomé and Príncipe (São Tomé e Príncipe)+239
  • Saudi Arabia (‫المملكة العربية السعودية‬‎)+966
  • Senegal (Sénégal)+221
  • Serbia (Србија)+381
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Sint Maarten+1
  • Slovakia (Slovensko)+421
  • Slovenia (Slovenija)+386
  • Solomon Islands+677
  • Somalia (Soomaaliya)+252
  • South Africa+27
  • South Korea (대한민국)+82
  • South Sudan (‫جنوب السودان‬‎)+211
  • Spain (España)+34
  • Sri Lanka (ශ්‍රී ලංකාව)+94
  • Sudan (‫السودان‬‎)+249
  • Suriname+597
  • Svalbard and Jan Mayen+47
  • Sweden (Sverige)+46
  • Switzerland (Schweiz)+41
  • Syria (‫سوريا‬‎)+963
  • Taiwan (台灣)+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thailand (ไทย)+66
  • Timor-Leste+670
  • Togo+228
  • Tokelau+690
  • Tonga+676
  • Trinidad and Tobago+1
  • Tunisia (‫تونس‬‎)+216
  • Turkey (Türkiye)+90
  • Turkmenistan+993
  • Turks and Caicos Islands+1
  • Tuvalu+688
  • U.S. Virgin Islands+1
  • Uganda+256
  • Ukraine (Україна)+380
  • United Arab Emirates (‫الإمارات العربية المتحدة‬‎)+971
  • United Kingdom+44
  • United States+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan (Oʻzbekiston)+998
  • Vanuatu+678
  • Vatican City (Città del Vaticano)+39
  • Venezuela+58
  • Vietnam (Việt Nam)+84
  • Wallis and Futuna (Wallis-et-Futuna)+681
  • Western Sahara (‫الصحراء الغربية‬‎)+212
  • Yemen (‫اليمن‬‎)+967
  • Zambia+260
  • Zimbabwe+263
  • Åland Islands+358

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài tư vấn kinh doanh (miễn phí): 0235 3769 888 Phòng Kinh Doanh : 0905 40 40 41 Phòng Bảo Hành : 0869 40 40 41 Phòng Kỹ thuật : 0976 40 40 41 Phòng Kế Toán :0905 97 40 41 Góp ý - Khiếu nại: 0933 40 40 41

Thông tin sản phẩm Nguồn máy tính Asus TUF-GAMING-450B 80 Plus Bronze

Asus TUF-GAMING-450B 80 Plus Bronze được kết hợp từ các thành phần cấp quân sự và giải pháp làm mát mạnh mẽ lại với nhau để tạo ra một nền tảng năng lượng mà bạn có thể tin tưởng. Các tụ điện và cuộn cảm chất lượng cao phải trải qua vô số bài kiểm tra về hiệu suất và độ bền, để đảm bảo chúng đáp ứng các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt của quân đội. Quạt công nghệ Axial với thiết kế ổ bi kép của quạt mang lại tuổi thọ cao hơn các loại quạt khác, tăng tuổi thọ tổng thể của sản phẩm.

 

Chứng nhận độ bền cấp quân sự

Chứng nhận độ bền cấp quân sự

Tất cả các tụ điện và cuộn cảm quan trọng trong Asus TUF-GAMING-450B đều được chứng nhận theo thông số kỹ thuật cấp quân sự, đảm bảo hoạt động đáng tin cậy trong mọi điều kiện nhiệt độ

 

Vòng bi quạt kép

Vòng bi quạt kép

Asus TUF-GAMING-450B cho khả năng làm mát điển hình được cung cấp bởi một quạt 135mm quay trên thiết lập ổ bi kép sẽ có tuổi thọ cao gấp đôi so với thiết kế vòng bi cũ.

 

Lớp phủ PCB bảo vệ

Lớp phủ PCB bảo vệ

Mạch PCB được bao bọc bởi 1 lớp phủ bảo vệ, ngăn chặn hiện tượng đoản mạch do độ ẩm, bụi hoặc mảnh vỡ gây ra trong quá trình sử dụng

 

Chứng nhận 80 Plus Bronze

Chứng nhận 80 Plus Bronze

Các thành phần chất lượng cao được sử dụng trong bộ nguồn TUF Gaming đảm bảo hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy xứng đáng với Chứng nhận 80 PLUS Bronze.

 

Thiết kế quạt công nghệ hướng trục

Thiết kế quạt công nghệ hướng trục

Ban đầu được phát triển cho các cạc đồ họa ROG cao cấp nhất, thiết kế quạt công nghệ Axial có trung tâm quạt nhỏ hơn giúp tạo điều kiện cho các cánh quạt dài hơn và vòng chắn giúp tăng áp suất không khí đi xuống. Đối với PSU dòng Gaming TUF, Asus đã điều chỉnh thiết kế đó thành 135mm để giúp mọi thứ luôn mát mẻ ở RPM thấp trong khi tạo ra ít tiếng ồn hơn.

 

Công nghệ ODB

Công nghệ ODB

Bộ điều khiển tích hợp giúp quạt 135mm ngừng hoạt động khi công suất thiết kế nhiệt (TDP) dưới 30%, cho phép bạn tận hưởng trò chơi nhẹ trong môi trường im lặng tương đối. Trên 30% TDP, quạt sẽ tự động khởi động lại.

Thông số kỹ thuật

Thông số nguồn
Công suất thực 450W
Nguồn cấp 100 - 240 VAC
Chuẩn Form ATX 12V
Tần số N/A
Chuẩn đầu kết nối - ATX/MB 20+4 Pin x 1
- CPU/EPS (4+4) Pin x 2
- PCI-e (6+2) Pin x 2
- SATA x 5
- 4 Pin Peripheral x 4
Quạt tản nhiệt
Kích thước 135mm
Độ bền N/A
Công nghệ tích hợp N/A
Thông tin chung
Hiệu suất chuyển đổi 80 Plus Bronze
Kết nối modular Không
Kích thước 150 x 150 x 86 (mm)
Trọng lượng 1.89Kg

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

url