Laptop Dell Latitude 3520 70251592 (15.6 inch FHD | i5 1135G7 | RAM 4GB | SSD 256GB | Win10 | Màu đen)

Quà tặng và Ưu đãi

QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN 1 TRONG 2 GÓI KHUYẾN MẠI SAU

GÓI KHUYẾN MÃI 1:
- Chuột Máy Tính Không Dây
- Pad Chuột Phi Liêm
- Tặng balo hoặc cặp laptop
- Voucher Giảm Giá 10% Khi Mua Phụ Kiện (Tối Đa 100k): Chuột, Bàn Phím, Tai Nghe, USB
- Gói Bảo Trì, Bảo Dưỡng Miễn Phí TRỌN ĐỜI Tại Máy Tính Phi Liêm

GÓI KHUYẾN MÃI 2:
- Áo mưa vải dù MA Hoặc Mũ bảo hiểm MA Hoặc Ô gấp MA
- Tặng balo hoặc cặp laptop
- Voucher Giảm Giá 10% Khi Mua Phụ Kiện (Tối Đa 100k): Chuột, Bàn Phím, Tai Nghe, USB
- Gói Bảo Trì, Bảo Dưỡng Miễn Phí TRỌN ĐỜI Tại Máy Tính Phi Liêm

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 (15.6 inch FHD | i5 1135G7 | RAM 4GB | SSD 256GB | Win10 | Màu đen)

Giá bán : 19.890.000

Mô tả tóm tắt sản phẩm

  • Màn hình: 15.6 inch FHD (1920 x 1080)
  • CPU: Intel Core i5-1135G7 (4 nhân 8 luồng)
  • Card màn hình: Intel Irris Xe Graphics
  • RAM: DDR4 4GB
  • Ổ cứng: SSD 256GB
  • Màu sắc: Đen
  • Cân nặng: 1.79Kg
  • Hệ điều hành: Fedora

Xem thêm

Danh mục:
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.
  • United States+1
  • United Kingdom+44
  • Afghanistan (‫افغانستان‬‎)+93
  • Albania (Shqipëri)+355
  • Algeria (‫الجزائر‬‎)+213
  • American Samoa+1
  • Andorra+376
  • Angola+244
  • Anguilla+1
  • Antigua and Barbuda+1
  • Argentina+54
  • Armenia (Հայաստան)+374
  • Aruba+297
  • Ascension Island+247
  • Australia+61
  • Austria (Österreich)+43
  • Azerbaijan (Azərbaycan)+994
  • Bahamas+1
  • Bahrain (‫البحرين‬‎)+973
  • Bangladesh (বাংলাদেশ)+880
  • Barbados+1
  • Belarus (Беларусь)+375
  • Belgium (België)+32
  • Belize+501
  • Benin (Bénin)+229
  • Bermuda+1
  • Bhutan (འབྲུག)+975
  • Bolivia+591
  • Bosnia and Herzegovina (Босна и Херцеговина)+387
  • Botswana+267
  • Brazil (Brasil)+55
  • British Indian Ocean Territory+246
  • British Virgin Islands+1
  • Brunei+673
  • Bulgaria (България)+359
  • Burkina Faso+226
  • Burundi (Uburundi)+257
  • Cambodia (កម្ពុជា)+855
  • Cameroon (Cameroun)+237
  • Canada+1
  • Cape Verde (Kabu Verdi)+238
  • Caribbean Netherlands+599
  • Cayman Islands+1
  • Central African Republic (République centrafricaine)+236
  • Chad (Tchad)+235
  • Chile+56
  • China (中国)+86
  • Christmas Island+61
  • Cocos (Keeling) Islands+61
  • Colombia+57
  • Comoros (‫جزر القمر‬‎)+269
  • Congo (DRC) (Jamhuri ya Kidemokrasia ya Kongo)+243
  • Congo (Republic) (Congo-Brazzaville)+242
  • Cook Islands+682
  • Costa Rica+506
  • Côte d’Ivoire+225
  • Croatia (Hrvatska)+385
  • Cuba+53
  • Curaçao+599
  • Cyprus (Κύπρος)+357
  • Czech Republic (Česká republika)+420
  • Denmark (Danmark)+45
  • Djibouti+253
  • Dominica+1
  • Dominican Republic (República Dominicana)+1
  • Ecuador+593
  • Egypt (‫مصر‬‎)+20
  • El Salvador+503
  • Equatorial Guinea (Guinea Ecuatorial)+240
  • Eritrea+291
  • Estonia (Eesti)+372
  • Eswatini+268
  • Ethiopia+251
  • Falkland Islands (Islas Malvinas)+500
  • Faroe Islands (Føroyar)+298
  • Fiji+679
  • Finland (Suomi)+358
  • France+33
  • French Guiana (Guyane française)+594
  • French Polynesia (Polynésie française)+689
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Georgia (საქართველო)+995
  • Germany (Deutschland)+49
  • Ghana (Gaana)+233
  • Gibraltar+350
  • Greece (Ελλάδα)+30
  • Greenland (Kalaallit Nunaat)+299
  • Grenada+1
  • Guadeloupe+590
  • Guam+1
  • Guatemala+502
  • Guernsey+44
  • Guinea (Guinée)+224
  • Guinea-Bissau (Guiné Bissau)+245
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hong Kong (香港)+852
  • Hungary (Magyarország)+36
  • Iceland (Ísland)+354
  • India (भारत)+91
  • Indonesia+62
  • Iran (‫ایران‬‎)+98
  • Iraq (‫العراق‬‎)+964
  • Ireland+353
  • Isle of Man+44
  • Israel (‫ישראל‬‎)+972
  • Italy (Italia)+39
  • Jamaica+1
  • Japan (日本)+81
  • Jersey+44
  • Jordan (‫الأردن‬‎)+962
  • Kazakhstan (Казахстан)+7
  • Kenya+254
  • Kiribati+686
  • Kosovo+383
  • Kuwait (‫الكويت‬‎)+965
  • Kyrgyzstan (Кыргызстан)+996
  • Laos (ລາວ)+856
  • Latvia (Latvija)+371
  • Lebanon (‫لبنان‬‎)+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Libya (‫ليبيا‬‎)+218
  • Liechtenstein+423
  • Lithuania (Lietuva)+370
  • Luxembourg+352
  • Macau (澳門)+853
  • Madagascar (Madagasikara)+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Marshall Islands+692
  • Martinique+596
  • Mauritania (‫موريتانيا‬‎)+222
  • Mauritius (Moris)+230
  • Mayotte+262
  • Mexico (México)+52
  • Micronesia+691
  • Moldova (Republica Moldova)+373
  • Monaco+377
  • Mongolia (Монгол)+976
  • Montenegro (Crna Gora)+382
  • Montserrat+1
  • Morocco (‫المغرب‬‎)+212
  • Mozambique (Moçambique)+258
  • Myanmar (Burma) (မြန်မာ)+95
  • Namibia (Namibië)+264
  • Nauru+674
  • Nepal (नेपाल)+977
  • Netherlands (Nederland)+31
  • New Caledonia (Nouvelle-Calédonie)+687
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger (Nijar)+227
  • Nigeria+234
  • Niue+683
  • Norfolk Island+672
  • North Korea (조선 민주주의 인민 공화국)+850
  • North Macedonia (Северна Македонија)+389
  • Northern Mariana Islands+1
  • Norway (Norge)+47
  • Oman (‫عُمان‬‎)+968
  • Pakistan (‫پاکستان‬‎)+92
  • Palau+680
  • Palestine (‫فلسطين‬‎)+970
  • Panama (Panamá)+507
  • Papua New Guinea+675
  • Paraguay+595
  • Peru (Perú)+51
  • Philippines+63
  • Poland (Polska)+48
  • Portugal+351
  • Puerto Rico+1
  • Qatar (‫قطر‬‎)+974
  • Réunion (La Réunion)+262
  • Romania (România)+40
  • Russia (Россия)+7
  • Rwanda+250
  • Saint Barthélemy+590
  • Saint Helena+290
  • Saint Kitts and Nevis+1
  • Saint Lucia+1
  • Saint Martin (Saint-Martin (partie française))+590
  • Saint Pierre and Miquelon (Saint-Pierre-et-Miquelon)+508
  • Saint Vincent and the Grenadines+1
  • Samoa+685
  • San Marino+378
  • São Tomé and Príncipe (São Tomé e Príncipe)+239
  • Saudi Arabia (‫المملكة العربية السعودية‬‎)+966
  • Senegal (Sénégal)+221
  • Serbia (Србија)+381
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Sint Maarten+1
  • Slovakia (Slovensko)+421
  • Slovenia (Slovenija)+386
  • Solomon Islands+677
  • Somalia (Soomaaliya)+252
  • South Africa+27
  • South Korea (대한민국)+82
  • South Sudan (‫جنوب السودان‬‎)+211
  • Spain (España)+34
  • Sri Lanka (ශ්‍රී ලංකාව)+94
  • Sudan (‫السودان‬‎)+249
  • Suriname+597
  • Svalbard and Jan Mayen+47
  • Sweden (Sverige)+46
  • Switzerland (Schweiz)+41
  • Syria (‫سوريا‬‎)+963
  • Taiwan (台灣)+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thailand (ไทย)+66
  • Timor-Leste+670
  • Togo+228
  • Tokelau+690
  • Tonga+676
  • Trinidad and Tobago+1
  • Tunisia (‫تونس‬‎)+216
  • Turkey (Türkiye)+90
  • Turkmenistan+993
  • Turks and Caicos Islands+1
  • Tuvalu+688
  • U.S. Virgin Islands+1
  • Uganda+256
  • Ukraine (Україна)+380
  • United Arab Emirates (‫الإمارات العربية المتحدة‬‎)+971
  • United Kingdom+44
  • United States+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan (Oʻzbekiston)+998
  • Vanuatu+678
  • Vatican City (Città del Vaticano)+39
  • Venezuela+58
  • Vietnam (Việt Nam)+84
  • Wallis and Futuna (Wallis-et-Futuna)+681
  • Western Sahara (‫الصحراء الغربية‬‎)+212
  • Yemen (‫اليمن‬‎)+967
  • Zambia+260
  • Zimbabwe+263
  • Åland Islands+358

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài tư vấn kinh doanh (miễn phí): 0235 3769 888 Phòng Kinh Doanh : 0905 40 40 41 Phòng Bảo Hành : 0869 40 40 41 Phòng Kỹ thuật : 0976 40 40 41 Phòng Kế Toán :0905 97 40 41 Góp ý - Khiếu nại: 0933 40 40 41

Thông tin sản phẩm Laptop Dell Latitude 3520 70251592 (15.6 inch FHD | i5 1135G7 | RAM 4GB | SSD 256GB | Win10 | Màu đen)

Xuất hiện dòng laptop siêu nhẹ được trang bị CPU Intel Core i5-1135G7 mới nhất. Với thiết kế mỏng nhẹ có hiệu năng mạnh mẽ, chắc chắn sản phẩm này sẽ làm bạn hài lòng. Để hiểu hơn về sản phẩm Phi Liêm Computer sẽ giới thiệu chi tiết dưới đây!

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 trang bị CPU mạnh mẽ

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 cứng cáp thiết kế mỏng nhẹ có cấu hình CPU Intel Core i5 thế hệ thứ 11 mới nhất. Được trang bị RAM 4GB bạn có thể nâng cấp lên đến 8GB tùy thuộc vào nhu cầu người dùng giúp xử lý mượt mà các ứng dụng văn phòng và đáp ứng nhu cầu giải trí cơ bản của người dùng. Sở hữu card đồ họa Intel UHD Graphics giúp bạn xử lý mượt mà các ứng dụng văn phòng như Word, Excel, thiết kế, video theo ý thích

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 cấu hình mạnh mẽ

Tính năng nổi bật của laptop

Có lẽ, tính năng nổi bật này ít ai bỏ qua bởi máy có ổ cứng SSD 256GB đem tới khả năng truy xuất dữ liệu cực nhanh giúp người dùng hoàn thành các công việc nhanh chóng. Với ổ cứng này bạn dễ dàng lưu trữ các hệ điều hành hay các tựa game chuyên dụng

Thiết kế mỏng nhẹ, cứng cáp

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 được thiết kế khá gọn gàng phù hợp so với các laptop chuyên dụng khác, lớp vỏ được hoàn thiện tông tối hơn với các cạnh viền mỏng tối ưu, máy có trọng lượng máy 1.79 kg, máy tính xách tay dell sở hữu bàn phím Fullsize có dãy bàn phím số giúp người người tiện lợi khi thao tác đặc biệt là các game thủ. Hành trình phím đủ sâu, khoảng cách giữa các phím hợp lý, độ nảy tốt giúp thao tác chính xác.

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 bàn phím fullsize

Đắm chìm vào game với màn hình rộng

Là chiếc laptop xách tay thông dụng hữu màn hình 15.inch độ phân giải Full HD mang đến không gian rộng rãi cho mọi góc nhìn cùng tần số quét 60Hz và độ sáng 200 nits cho bạn tận hưởng hình ảnh sắc nét đảm bảo khi sử dụng các ứng dụng như PTS mà vẫn giữ được hình ảnh mượt mà và không bị xé hình. Hơn nữa, được trang bị HD Webcam cho bạn học tập hay gọi video sắc nét.

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 màn hình full hd

Sử dụng hệ điều hành Fedora

Các laptop dell latitude 3520 hầu hết được sử dụng hệ điều hành Fedora có ưu điểm là hoàn toàn miễn phí, đa tính năng đầy đủ giao diện GNOME 3. Hệ điều hành Fedora mang đến hiệu năng ấn tượng và là hệ điều hành độc lập, chất lượng cao.

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 hệ điều hành mới mẻ

Đầy đủ cổng kết nối đa dạng

Laptop dell vẫn đầy đủ các cổng kết nối bao gồm: 2 cổng USB 3.2 Gen 1 Type-A, cổng USB 3.2 Gen 2 Type-C, cổng HDMI giúp bạn dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác. Đi kèm là Bluetooth 5.0 cho các kết nối không dây ổn định và  chuẩn Wi-Fi 6 – 802.11ax cho bạn kết nối mọi lúc.

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 đa dạng cổng kết nối

Tổng kết chung Laptop Dell Latitude 3520 70251592 

Laptop Dell Latitude 3520 70251592 nhỏ gọn có màu sắc trang trọng, phù hợp với đa dạng phân khúc khách hàng đặc biệt là học sinh, sinh viên và dân văn phòng đi làm. Sở hữu màn hình 15.6 inch, độ phân giải Full HD cùng cấu hình CPU Intel Core i5 mạnh mẽ và đầy đủ các cổng kết nối thông dụng. Nếu bạn quan tâm sản phẩm hãy liên hệ Phi Liêm Computer theo hotline 0976 40 40 41 để được tư vấn nhiệt tình nhất!

Video

Thông số kỹ thuật

Bộ xử lý 
Công nghệ CPU Intel Core i5
Loại CPU 1135G7 (4-cores)
Tốc độ CPU 2.4GHz 
Tốc độ tối đa Turbo Boost 4.2GHz
Bộ nhớ RAM, Ổ cứng 
RAM 4GB, 3200Mhz
Loại RAM DDR4
Ổ cứng
Màn hình 
Kích thước màn hình 15.6inch
Độ phân giải FHD (1920 x 1080)
Công nghệ màn hình Tần số quét 60Hz
Anti-glare
WVA
Màn hình cảm ứng Không
Đồ họa và Âm thanh 
Thiết kế card Card đồ họa tích hợp
Card đồ họa Intel Iris Xe Graphics
Công nghệ âm thanh N/a
Cổng kết nối & tính năng mở rộng
Cổng giao tiếp 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C
2 x USB 3.2 Gen1 Type-A
1 x HDMI 1.4a
Kết nối không dây Bluetooth v5.1, Wi-Fi 6 AX201 2x2 802.11ax 160MHz
Khe đọc thẻ nhớ
Webcam HD Webcam
Bảo mật vân tay N/a
Đèn bàn phím Không
Pin & Adapter sạc 
Loại PIN Li-Ion 41WHr
Thông tin Pin 3cell 
Hệ điều hành Fedora
Kích thước & trọng lượng
Kích thước 18.06 x 361 x 240.9 mm
Trọng lượng 1.79kg
Chất liệu N/A

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

url