Màn hình Asus ProArt PA329CV (32inch | IPS | 4K | 60Hz | FreeSync)

Quà tặng và Ưu đãi

Màn hình Asus ProArt PA329CV (32inch | IPS | 4K | 60Hz | FreeSync)

Giá bán : 19.150.000

Mô tả tóm tắt sản phẩm

  • Kích thước màn hình: 32inch
  • Tỷ lệ màn hình: 16:9
  • Độ phân giải: 4K (3840 x 2160)
  • Tần số quét: 60Hz
  • Độ sáng: 400 cd/m2
  • Tốc độ phản hồi: 5ms
  • Công nghệ tấm nền: IPS
  • Công nghệ đồng bộ hình ảnh: FreeSync

Xem thêm

YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.
  • United States+1
  • United Kingdom+44
  • Afghanistan (‫افغانستان‬‎)+93
  • Albania (Shqipëri)+355
  • Algeria (‫الجزائر‬‎)+213
  • American Samoa+1
  • Andorra+376
  • Angola+244
  • Anguilla+1
  • Antigua and Barbuda+1
  • Argentina+54
  • Armenia (Հայաստան)+374
  • Aruba+297
  • Ascension Island+247
  • Australia+61
  • Austria (Österreich)+43
  • Azerbaijan (Azərbaycan)+994
  • Bahamas+1
  • Bahrain (‫البحرين‬‎)+973
  • Bangladesh (বাংলাদেশ)+880
  • Barbados+1
  • Belarus (Беларусь)+375
  • Belgium (België)+32
  • Belize+501
  • Benin (Bénin)+229
  • Bermuda+1
  • Bhutan (འབྲུག)+975
  • Bolivia+591
  • Bosnia and Herzegovina (Босна и Херцеговина)+387
  • Botswana+267
  • Brazil (Brasil)+55
  • British Indian Ocean Territory+246
  • British Virgin Islands+1
  • Brunei+673
  • Bulgaria (България)+359
  • Burkina Faso+226
  • Burundi (Uburundi)+257
  • Cambodia (កម្ពុជា)+855
  • Cameroon (Cameroun)+237
  • Canada+1
  • Cape Verde (Kabu Verdi)+238
  • Caribbean Netherlands+599
  • Cayman Islands+1
  • Central African Republic (République centrafricaine)+236
  • Chad (Tchad)+235
  • Chile+56
  • China (中国)+86
  • Christmas Island+61
  • Cocos (Keeling) Islands+61
  • Colombia+57
  • Comoros (‫جزر القمر‬‎)+269
  • Congo (DRC) (Jamhuri ya Kidemokrasia ya Kongo)+243
  • Congo (Republic) (Congo-Brazzaville)+242
  • Cook Islands+682
  • Costa Rica+506
  • Côte d’Ivoire+225
  • Croatia (Hrvatska)+385
  • Cuba+53
  • Curaçao+599
  • Cyprus (Κύπρος)+357
  • Czech Republic (Česká republika)+420
  • Denmark (Danmark)+45
  • Djibouti+253
  • Dominica+1
  • Dominican Republic (República Dominicana)+1
  • Ecuador+593
  • Egypt (‫مصر‬‎)+20
  • El Salvador+503
  • Equatorial Guinea (Guinea Ecuatorial)+240
  • Eritrea+291
  • Estonia (Eesti)+372
  • Eswatini+268
  • Ethiopia+251
  • Falkland Islands (Islas Malvinas)+500
  • Faroe Islands (Føroyar)+298
  • Fiji+679
  • Finland (Suomi)+358
  • France+33
  • French Guiana (Guyane française)+594
  • French Polynesia (Polynésie française)+689
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Georgia (საქართველო)+995
  • Germany (Deutschland)+49
  • Ghana (Gaana)+233
  • Gibraltar+350
  • Greece (Ελλάδα)+30
  • Greenland (Kalaallit Nunaat)+299
  • Grenada+1
  • Guadeloupe+590
  • Guam+1
  • Guatemala+502
  • Guernsey+44
  • Guinea (Guinée)+224
  • Guinea-Bissau (Guiné Bissau)+245
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hong Kong (香港)+852
  • Hungary (Magyarország)+36
  • Iceland (Ísland)+354
  • India (भारत)+91
  • Indonesia+62
  • Iran (‫ایران‬‎)+98
  • Iraq (‫العراق‬‎)+964
  • Ireland+353
  • Isle of Man+44
  • Israel (‫ישראל‬‎)+972
  • Italy (Italia)+39
  • Jamaica+1
  • Japan (日本)+81
  • Jersey+44
  • Jordan (‫الأردن‬‎)+962
  • Kazakhstan (Казахстан)+7
  • Kenya+254
  • Kiribati+686
  • Kosovo+383
  • Kuwait (‫الكويت‬‎)+965
  • Kyrgyzstan (Кыргызстан)+996
  • Laos (ລາວ)+856
  • Latvia (Latvija)+371
  • Lebanon (‫لبنان‬‎)+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Libya (‫ليبيا‬‎)+218
  • Liechtenstein+423
  • Lithuania (Lietuva)+370
  • Luxembourg+352
  • Macau (澳門)+853
  • Madagascar (Madagasikara)+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Marshall Islands+692
  • Martinique+596
  • Mauritania (‫موريتانيا‬‎)+222
  • Mauritius (Moris)+230
  • Mayotte+262
  • Mexico (México)+52
  • Micronesia+691
  • Moldova (Republica Moldova)+373
  • Monaco+377
  • Mongolia (Монгол)+976
  • Montenegro (Crna Gora)+382
  • Montserrat+1
  • Morocco (‫المغرب‬‎)+212
  • Mozambique (Moçambique)+258
  • Myanmar (Burma) (မြန်မာ)+95
  • Namibia (Namibië)+264
  • Nauru+674
  • Nepal (नेपाल)+977
  • Netherlands (Nederland)+31
  • New Caledonia (Nouvelle-Calédonie)+687
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger (Nijar)+227
  • Nigeria+234
  • Niue+683
  • Norfolk Island+672
  • North Korea (조선 민주주의 인민 공화국)+850
  • North Macedonia (Северна Македонија)+389
  • Northern Mariana Islands+1
  • Norway (Norge)+47
  • Oman (‫عُمان‬‎)+968
  • Pakistan (‫پاکستان‬‎)+92
  • Palau+680
  • Palestine (‫فلسطين‬‎)+970
  • Panama (Panamá)+507
  • Papua New Guinea+675
  • Paraguay+595
  • Peru (Perú)+51
  • Philippines+63
  • Poland (Polska)+48
  • Portugal+351
  • Puerto Rico+1
  • Qatar (‫قطر‬‎)+974
  • Réunion (La Réunion)+262
  • Romania (România)+40
  • Russia (Россия)+7
  • Rwanda+250
  • Saint Barthélemy+590
  • Saint Helena+290
  • Saint Kitts and Nevis+1
  • Saint Lucia+1
  • Saint Martin (Saint-Martin (partie française))+590
  • Saint Pierre and Miquelon (Saint-Pierre-et-Miquelon)+508
  • Saint Vincent and the Grenadines+1
  • Samoa+685
  • San Marino+378
  • São Tomé and Príncipe (São Tomé e Príncipe)+239
  • Saudi Arabia (‫المملكة العربية السعودية‬‎)+966
  • Senegal (Sénégal)+221
  • Serbia (Србија)+381
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Sint Maarten+1
  • Slovakia (Slovensko)+421
  • Slovenia (Slovenija)+386
  • Solomon Islands+677
  • Somalia (Soomaaliya)+252
  • South Africa+27
  • South Korea (대한민국)+82
  • South Sudan (‫جنوب السودان‬‎)+211
  • Spain (España)+34
  • Sri Lanka (ශ්‍රී ලංකාව)+94
  • Sudan (‫السودان‬‎)+249
  • Suriname+597
  • Svalbard and Jan Mayen+47
  • Sweden (Sverige)+46
  • Switzerland (Schweiz)+41
  • Syria (‫سوريا‬‎)+963
  • Taiwan (台灣)+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thailand (ไทย)+66
  • Timor-Leste+670
  • Togo+228
  • Tokelau+690
  • Tonga+676
  • Trinidad and Tobago+1
  • Tunisia (‫تونس‬‎)+216
  • Turkey (Türkiye)+90
  • Turkmenistan+993
  • Turks and Caicos Islands+1
  • Tuvalu+688
  • U.S. Virgin Islands+1
  • Uganda+256
  • Ukraine (Україна)+380
  • United Arab Emirates (‫الإمارات العربية المتحدة‬‎)+971
  • United Kingdom+44
  • United States+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan (Oʻzbekiston)+998
  • Vanuatu+678
  • Vatican City (Città del Vaticano)+39
  • Venezuela+58
  • Vietnam (Việt Nam)+84
  • Wallis and Futuna (Wallis-et-Futuna)+681
  • Western Sahara (‫الصحراء الغربية‬‎)+212
  • Yemen (‫اليمن‬‎)+967
  • Zambia+260
  • Zimbabwe+263
  • Åland Islands+358

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài tư vấn kinh doanh (miễn phí): 0235 3769 888 Phòng Kinh Doanh : 0905 40 40 41 Phòng Bảo Hành : 0869 40 40 41 Phòng Kỹ thuật : 0976 40 40 41 Phòng Kế Toán :0905 97 40 41 Góp ý - Khiếu nại: 0933 40 40 41

Thông tin sản phẩm Màn hình Asus ProArt PA329CV (32inch | IPS | 4K | 60Hz | FreeSync)

Thách thức giới hạn sáng tạo khi sử dụng Màn hình ASUS ProArt PA329CV. Đây là một trong những màn hình máy tính có độ phân giải 4K, tấm nền IPS của chuỗi hệ sinh thái ProArt gồm máy tính xách tay, máy tính để bàn, màn hình PC đã được ASUS giới thiệu vào nửa đầu năm 2020. Màn hình ProArt PA329CV được đánh giá cao về độ chính xác màu sắc, tính chân thực, điều chỉnh chuẩn hình ảnh nhanh chóng. Cùng tìm hiểu những điểm nổi bật của PA329CV trang bị ngay sau đây nhé.

màn hình asus proart pa278qv

Proart hiển thị màu sắc vượt trội

Màn hình ProArt PA329CV có độ lớn 32inch được thiết kế để đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất của các chuyên gia thiết kế. Chúng được hiệu chỉnh kỹ lưỡng từ việc chỉnh sửa ảnh, video cho đến thiết kế đồ họa chuyên nghiệp.

– PA329CV đạt chứng nhận Calman Verified, chuẩn độ chính xác về màu sắc của màn hình máy tính. Màn hình ProArt được ∆E < 2 cho hình ảnh được hiển thị chính xác trên màn hình của bạn. Nó cho phép bạn hình dung file thiết kế là tác phẩm như thế nào khi hoàn thành.

màn hình poartpa278qv đạt chuẩn

– Màn hình này cũng đạt chuẩn dải màu 100% sRGB và 100% Rec. 709. Tiêu chuẩn này đánh giá khả năng tái tạo màu sắc của màn hình phong phú hơn, chân thực hơn. Đảm bảo mọi chi tiết trên các hình ảnh hiển thị trên màn hình của bạn đều rõ ràng và sống động như thực tế.

chuẩn dải màu 100% sRGB 100% Rec. 709

– Trang bị các tính năng độc quyền của ASUS như ProArt Preset và ProArt Palette. Chúng giúp người dùng điều chỉnh màu sắc, độ đen và độ sáng sáu trục của màn hình. Tính năng ASUS ProArt Palette cho phép bạn tùy chỉnh thông số màn hình một cách nhanh chóng. Bao gồm: độ sắc, nhiệt độ và gam màu – tất cả đều dễ dàng thực hiện bằng việc truy cập vào menu trực quan trên màn hình.

Khả năng kết nối thiết bị đa dạng

ProArt Display PA329CV trang bị số lượng lớn cổng kết nối với các thiết bị điện tử. Nó có thể kết nối thông qua cổng DisplayPort 1.2, HDMI (v1.4), D-Sub cùng bộ chia USB tích hợp. Từ đó, người dùng có thể dễ dàng kết nối với nhiều loại thiết bị với tốc độ truyền tải nhanh nhất – đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu sáng tạo nội dung của bạn.

kết nối màn hình proart pa248qv

Xem trước file thiết kế với kích thước thật

Với tính năng thước đo ảo QuickFit (QuickFit Virtual Scale) , người dùng sẽ tiết kiệm được thời gian và làm việc linh hoạt hơn. Tính năng thông minh này hiển thị lên trên màn hình một lưới tọa độ để bạn có thể căn chỉnh, xem trước tài liệu theo kích thước thực tế trước khi in.

màn hình proart pa248qv

Công nghệ bảo vệ mắt an toàn

– PA329CV trang bị công nghệ Ánh sáng xanh dương siêu thấp độc quyền của ASUS để bảo vệ bạn khỏi bức xạ ánh sáng xanh dương, nguồn ánh sáng mà có thể gây hại cho thị lực của người dùng.

công nghệ bảo vệ mắt

– Tích hợp công nghệ khử nhấp nháy (Flicker-Free) của ASUS nhằm mang lại trải nghiệm nhìn tốt nhất, an toàn nhất. Nó giảm bớt hiện tượng nhấp nháy màn hình để giảm thiểu chứng căng mắt, nhức đầu và mỏi mắt khi bạn phải ngồi nhiều giờ trước máy tính.

công nghệ khử nhấp nháy màn hình

Điều chỉnh màn hình dễ dàng

Chân đế màn hình tiện dụng, giúp bạn có thể điều chỉnh độ nghiêng, xoay, quay và chiều cao một cách linh hoạt. Màn hình ProArt PA329CV có khả năng xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ; Sử dụng chế độ dọc rất tiện dụng khi làm việc với các tài liệu dài, đoạn code mã hóa hoặc duyệt web. Ngoài ra, chân đế tháo nhanh giúp người dùng dễ dàng gắn màn hình treo tường theo chuẩn VESA tích hợp mà không cần vít.

điều chỉnh màn hình dễ dàng

Các đặc điểm nổi bật của màn hình ASUS ProArt PA329CV 32inch nêu trên phần nào cho bạn cái nhìn về LCD này. Nếu bạn đang có nhu cầu mua màn hình máy tính để làm việc đồ họa, liên hệ ngay Minh An Computer để sở hữu những sản phẩm chất lượng nhất. 

Video

Thông số kỹ thuật

Model ProArt PA329CV
Màn hình hiển thị Kích thước panel (inch) :32
Pixels Per Inch (PPI) : 138
Tỉ lệ khung hình :16:9
Khu vực Hiển thị (H x V) :708.48 x 398.52 mm
Bề mặt Hiển thị :Non-Glare
Loại đèn nền :LED
Kiểu Panel :IPS
Góc nhìn (CR≧10, H/V) :178°/ 178°
Pixel :0.1845mm
Độ phân giải :3840x2160
Không gian màu (sRGB) :100%
Độ sáng (HDR, Đỉnh) :400 cd/㎡
Độ sáng (Typ.) :350cd/㎡
Tỷ lệ Tương phản (Typ.) :1000:1
Màu hiển thị :1073.7M (10 bit)
Thời gian phản hồi :5ms(GTG)
Tần số quét (tối đa) :60Hz
HDR (Dải tương phản động mở rộng) Hỗ trợ :HDR10
Khử nhấp nháy :Có
Bảo hành LCD ZBD :Có(3 yr)
Tính năng video Công nghệ không để lại dấu trace free :Có
ProArt Preset : Tiêu chuẩn
ProArt Preset : sRGB
ProArt Preset : DCI-P3
ProArt Preset : DICOM
ProArt Preset : Rec. 709
ProArt Preset : Cảnh vật
ProArt Preset : Đọc
ProArt Preset : Dựng hình nhanh
ProArt Preset : HDR
ProArt Preset : Chế độ Người dùng 1
ProArt Preset : Chế độ Người dùng 2
Nhiệt độ màu. Lựa chọn :Có(5 chế độ)
Điều chỉnh màu sắc :6 trục điều chỉnh(R,G,B,C,M,Y)
Điều chỉnh thông số gamma :Có (Hỗ trợ Gamma 1.8/2.0/2.2/2.4/2.6 )
Hiển thị màu chính xác :△E< 2
ProArt Palette : Có
QuickFit Plus : Có
Công nghệ PIP / PbP :Có
HDCP : Có, 2.2
Công nghệ VRR :Adaptive-Sync
Tiện ích ProArt :Có
Tần suất Ánh sáng Xanh Thấp :Có
Nhiều chế độ HDR :Có
Tính năng âm thanh Loa :Có(2Wx2)
Các cổng I /O USB-C x 1
DisplayPort 1.2 x 1
HDMI(v2.0) x 2
USB Hub : 4x USB 3.2 Gen 1 Type-A
Đầu cắm Tai nghe :Có
USB-C Power Delivery :90W
Tần số tín hiệu Tần số tín hiệu Digital :29~160 KHz (H) / 40~60 Hz (V)
Điện năng tiêu thụ Điện năng tiêu thụ :32.29 W
Chế độ tiết kiệm điện :<0.5W
Chế độ tắt nguồn :<0.5W
Điện áp :100-240V, 50/60Hz
Thiết kế cơ học Góc nghiêng :Có (+23° ~ -5°)
Xoay :Có (+30° ~ -30°)
Quay :Có (+90° ~ -90°)
Điều chỉnh Độ cao :0~130mm
Chuẩn VESA treo tường :100x100mm
Khoá Kensington :Có
Kích thước Kích thước vật lý kèm với kệ (W x H x D) :727.08 x (471.48~601.48) x 245 mm
Kích thước vật lý không kèmkệ (W x H x D) :727.08 x 428.13 x 67.72 mm
Kích thước hộp (W x H x D) :840 x 516 x 280 mm
Trọng lượng Trọng lượng tịnh với chân đế :12.6 Kg
Trọng lượng tịnh không có chân đế :8.03 Kg
Trọng lượng thô :17.6 Kg
Tuân thủ và Tiêu chuẩn TÜV Không nhấp nháy
TÜV Giảm Ánh sáng Xanh
VESA DisplayHDR 400
Calman Verified

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

url